Máy bơm piston thủy lực Máy bơm axis CY Series 25SCY14-1B
Dòng CY là máy bơm piston trục, phân phối dầu thông qua một tấm van với khối xi lanh quay.
Với cấu trúc cân bằng thủy tĩnh, chúng đơn giản, nhỏ gọn, hiệu quả, bền lâu, nhẹ, và có tự khởi động mạnh mẽ.
Thích hợp cho máy công cụ, rèn, luyện kim, kỹ thuật, khai thác mỏ và các hệ thống thủy lực khác.
Có thể được sử dụng như động cơ thủy lực bằng cách thay đổi tấm phân phối dầu động cơ.
C | Y | 14 | 1 | B | |||
Số lượng di dời danh nghĩa 1.25, 2.5, 5, 10, 16, 25, 32, 40, 63, 80, 100, 160, 250, 400ml/ ngày | M: Di chuyển cố định S: Di chuyển biến số bằng tay Y: Sự dịch chuyển biến đổi bù áp MY: Di chuyển biến đổi định giá cố định B: Chuyển động biến tỷ lệ điện thủy lực P: Di chuyển biến động áp suất không đổi C: Động cơ (servo) biến động D: Chuyển biến điện |
Cấp độ áp suất C đại diện cho 31,5MPa | Y: Bơm M: Động cơ |
Máy bơm piston trục xoay xi lanh (động cơ) | Mã cấu trúc loại 1 | Mã cải tiến kỹ thuật: B G: 160, 250CY loại tăng tốc ở 1500r/min |
Hướng quay (xem từ đầu trục): Không có dấu hiệu: Máy bơm quay về phía trước (theo chiều kim đồng hồ) F: Máy bơm quay ngược (trái chiều kim đồng hồ) |
Ví dụ:160YCY14-1G
Đại diện: Máy bơm pít-tông trục tốc độ cao, có áp suất bù áp, thay đổi độ dịch chuyển, xi lanh xoay, với độ dịch chuyển 160 ml/rev và áp suất định số 31,5MPa (tức làdòng chảy danh nghĩa là 160L/min ở 1000r/min)
Kích thước đường kính cổng được khuyến cáo của ống hoặc cổng lắp ống (không thể hoán đổi)
Mô hình | Nhập (trường kính bên trong) | Cửa ra (trường kính bên trong) | Cổng thoát nước (trường kính bên trong) |
1.5CY14-1B | ≥Φ13 | ≥Φ10 | ≥Φ8 |
2.5CY14-1B | ≥Φ13 | ≥Φ10 | ≥Φ8 |
5CY14-1B | ≥Φ13 | ≥Φ13 | ≥Φ8 |
10CY14-1B | ≥Φ16 | ≥Φ13 | ≥Φ10 |
16CY14-1B | ≥Φ16 | ≥Φ13 | ≥Φ10 |
25CY14-1B | ≥Φ24 | ≥Φ24 | ≥Φ10 |
32CY14-1B | ≥Φ32 | ≥Φ32 | ≥Φ15 |
40CY14-1B | ≥Φ32 | ≥Φ32 | ≥Φ15 |
63CY14-1B | ≥Φ32 | ≥Φ32 | ≥Φ15 |
80CY14-1B | ≥Φ38 | ≥Φ34 | ≥Φ15 |
100CY14-1B | ≥Φ38 | ≥Φ34 | ≥Φ18 |
160CY14-1B | ≥Φ55 | ≥Φ42 | ≥Φ18 |
250CY14-1B | ≥Φ64 | ≥Φ50 | ≥Φ20 |
400CY14-1B | ≥Φ66 | ≥Φ55 | ≥Φ20 |
Lưu ý:Độ kính bên trong cổng thoát nước không nên bị giới hạn bởi kích thước của thiết bị trục và phải đáp ứng các yêu cầu của bảng này càng tốt.