Các Mô-đun Điều khiển và Kiểm tra Lưu lượng Thủy lực TC1G TC2G
Được sử dụng làm van tiết lưu điều khiển bằng van điện từ cho van định hướng điều khiển bằng pilot và van định hướng điều khiển bằng pilot.
Số hiệu model | Lưu lượng danh định L/phút (U.S.GPM) |
Áp suất vận hành tối đa MPa (PSI) |
Khối lượng xấp xỉ kg (lbs.) |
TC1G-01-40/4090 | 30 (7.9) | 25 (3630) | 0.6 (1.3) |
TC2G-01-40/4090 | 0.65 (1.4) | ||
TC1G-03-*-40/4090 | 80 (21.1) | 1.6 (3.5) | |
TC2G-03-*-40/4090 | 1.8 (4.0) |
F- | TC1 | G | -3 | -C | -40 | * |
Phớt đặc biệt | Số sê-ri | Loại lắp | Kích thước van | Loại van | Số thiết kế | Tiêu chuẩn thiết kế |
F: Phớt đặc biệt cho chất lỏng loại Phosphate Ester (Bỏ qua nếu không cần thiết) | TC1:Mô-đun Tiết lưu | G:Lắp bằng gioăng | 01 | Không có:Loại tiêu chuẩn | 40 | Không có:Tiêu chuẩn Nhật Bản "JIS" và Tiêu chuẩn Thiết kế Châu Âu 90:Tiêu chuẩn Thiết kế Bắc Mỹ |
TC2:Mô-đun Tiết lưu và Kiểm tra | Không có:Loại tiêu chuẩn (Đo ra) | |||||
TC1:Mô-đun Tiết lưu | G:Lắp bằng gioăng | 03 | Không có:Loại tiêu chuẩn C: Với van kiểm tra |
40 | ||
TC2:Mô-đun Tiết lưu và Kiểm tra | Không có:Loại tiêu chuẩn (Đo ra) A: Loại đo vào |